Khi nhu cầu vận tải ô tô Bắc Nam trong nước tăng mạnh. Có rất nhiều đơn vị vận chuyển xe ô tô Bắc Nam cũng từ đó mở rộng thêm để đáp ứng và khai thác tối đa khách hàng. Nhưng làm thế nào để biết và chọn đúng nơi hợp tác và gắn kết bền vững trong ngành vận tải?
Trường Nam Logistics – Cty vận chuyển hàng hóa là một trong số ít đơn vị sở hữu nhiều thế mạnh và độ tin cậy cao. Chúng tôi sẽ cùng khách hàng của mình kiến tạo nên giá trị để cùng phát triển kế hoạch kinh doanh dài lâu.
Nhu cầu vận chuyển xe ô tô Bắc Nam
Xe ô tô ngày càng được sử dụng phổ biến khi thu nhập xã hội tăng cao, kinh tế phát triển mạnh mẽ. Chính vì nhu cầu mua sắm ô tô ngày càng trở nên rầm rộ tại thị trường Việt Nam. Kéo theo dịch vụ vận chuyển xe ô tô không ngừng giảm.
>>> Xem thêm: Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
Xuất phát từ nhu cầu và tính chất mặt hàng mà hiện nay. Theo đó, các trường hợp khiến việc sử dụng dịch vụ vận chuyển xe ô tô Bắc Nam tăng cao bao gồm:
- Doanh nghiệp kinh doanh xe ô tô cần vận chuyển ô tô đi Bắc Nam.
- Muốn gửi xe ô tô theo tuyến Bắc Nam để đáp ứng yêu cầu bảo hành, bảo dưỡng,..
- Giao thương, mua bán xe ô tô giữa các cá nhân, doanh nghiệp, tổ chức.
- Các đơn vị, các hãng xe sản xuất ô tô cần vận chuyển xe oto đến những showroom, đại lý bán hàng với số lượng lớn.
- Xe ô tô hỏng hóc, xe chưa có giấy tờ cần dịch vụ vận chuyển xe ô tô kịp thời để sửa chữa và làm thủ tục.
- Khách hàng, công ty/doanh nghiệp đi chơi hoặc đi công tác có nhu cầu sử dụng xe ô tô và cần gửi đến các điểm theo yêu cầu.
- Các đội xe chơi xe thể thao muốn chuyển xe đến các địa điểm thi đấu.
Dịch vụ vận chuyển xe ô tô Bắc Nam tại Trường Nam Logistics
Trường Nam Logistics cung cấp các dịch vụ vận chuyển hàng hóa, dịch vụ xe vận chuyển ô tô với nhiều lợi thế cạnh tranh. Trường Nam chắc chắn sẽ khiến bạn hài lòng với nhiều lợi ích tốt nhất.
Tại sao nên chọn dịch vụ vận chuyển ô tô của Trường Nam Logistics
Với trên 20 năm kinh nghiệm thuộc lĩnh vực vận tải nói chung và dịch vụ vận chuyển ô tô Bắc Nam nói riêng. Trường Nam Logistics là đơn vị dịch vụ vận chuyển xe ô tô hàng đầu chuyên nghiệp trên toàn quốc.
Chúng tôi được khách hàng tin tưởng nhờ lợi thế vượt trội về:
– Vận chuyển xe hơi Bắc Nam đến đúng địa chỉ khách cần, giảm tối đa thời gian giao nhận.
– Cung cấp xe cứu hộ giao nhận tận nơi.
– Đáp ứng vận chuyển hàng hóa nặng đối với các dòng xe có tải trọng lớn.
– Có hợp tác với bảo hiểm cơ giới PTI, đảm bảo an toàn trong khi vận chuyển.
– Giao nhận các địa điểm trên các tuyến quốc lộ nhanh chóng.
– Giảm thiểu tối đa chi phí và các phụ phí.
Bảng giá dịch vụ vận chuyển xe ô tô bằng đường bộ
Khách hàng có nhu cầu muốn vận chuyển xe hơi đi Bắc Nam. Hay dịch vụ vận chuyển xe hơi đi các tỉnh và cần tham khảo giá vận chuyển ô tô bắc nam để chủ động chuẩn bị chi phí?
Dưới đây là bảng giá dịch vụ cụ thể mà Trường Nam Logistics cung cấp:
Nơi nhận | Nơi Giao | Loại xe | Giá cước từ | Phân nhóm các loại xe |
---|---|---|---|---|
Từ Hà Nội | Đến các tỉnh từ Vinh đến Đà Nẵng | Mini Hatchback | 3.000.000 | ***Mini Hatchback |
Sedan | 3.500.000 | Kia Morning, Hyundai i10, Getz, Spark, Matiz, Kia Rio, Mazda 2, Suzuki Swift, Ford Fiesta, Focus, Toyota Yaris, Wigo, Honda Jazz, Hyundai Kona, Honda Brio, Mitsubishi Mirage, Vinfast Fadil | ||
5 - 7C CUV, SUV, MPV, Pickup | 4.000.000 | |||
Transit | 5.500.000 | |||
Solati | 7.000.000 | |||
Đến các tỉnh từ Đà Nẵng đến HCM | Mini Hatchback | 3.500.000 | ||
Sedan | 4.000.000 | *** Sedan | ||
5 - 7C CUV, SUV, MPV, Pickup | 4.500.000 | Toyota Vios, Corolla Altis, Camry, Mazda 3, 6, Nissan Sunny, Honda City, Civic, Accord, Mec C200, Mec E200, Elantra, Kia K3, Kia Cerato, Kia Forte, Cruze, Mec C250, BMW 320i, BMW 520i, Audi A4, Audi Q7, Mec S400, Nissan Xtrail, Mondeo, Laser, Avante, Hyundai Accent, Sonata, Mitsu Lancer, Vinfast Lux , Lacetti, Aveo | ||
Transit | 6.500.000 | |||
Solati | 8.000.000 | |||
Từ Đà Nẵng | Đến các tỉnh từ Đà Nẵng đến Hà Nội | Mini Hatchback | 2.500.000 | |
Sedan | 3.000.000 | |||
5 - 7C CUV, SUV, MPV, Pickup | 3.500.000 | |||
Transit | 5.000.000 | |||
Solati | 6.500.000 | |||
Đến các tỉnh từ Đà Nẵng đến HCM | Mini Hatchback | 2.500.000 | ***SUV 5-7C | |
Sedan | 3.000.000 | Toyota Fortuner, Toyota Cross, Zace, Land Cruiser, Prado, Venza, Siena, Mazda CX5, Ford Everest , Explore, Escape, EcoSport, Mitsubishi Pajero, Jolie, Outlander, Zinger, Chevolet Captiva, Trailblazer, Kia Sorento, Kia Rondo, Hyundai Satafe, Tuson, Honda CRV, HRV, Odyssey, Lesuz LX350, Peugeot 3008, 5008, Mec GLC , Mec GLK, BMW X5, X6, Audi Q7, Iuzu MuX. | ||
5 - 7C CUV, SUV, MPV, Pickup | 3.500.000 | |||
Transit | 5.000.000 | |||
Solati | 6.500.000 | |||
Từ Hồ Chí Minh | Đến các tỉnh từ Nha Trang đến Đà Nẵng | Mini Hatchback | 3.000.000 | |
Sedan | 3.500.000 | |||
5 - 7C CUV, SUV, MPV, Pickup | 4.000.000 | |||
Transit | 5.000.000 | |||
Solati | 6.500.000 | |||
Đến các tỉnh từ Đà Nẵng đến Hà Nội | Mini Hatchback | 3.500.000 | ***MPV | |
Sedan | 4.000.000 | Innova ,Grandis , Mazda Premacy, Expander, Kia Caren, Alphard, Kia Sedona, Chevolet Orlando, Nissan Grand Livina, Suzuki Ertiga, Kia Carnival | ||
5 - 7C CUV, SUV, MPV, Pickup | 4.500.000 | |||
Transit | 6.000.000 | |||
Solati | 7.500.000 | |||
Bảng giá trên được: Áp dụng cho các xe có giá trị dưới 1tỷ, các dòng xe khác có giá trị lớn tính thêm giá trị bảo hiểm phát sinh Áp dụng cho xe giao và nhận tại bãi( hoặc giao nhận trực tiếp trên đường)với các xe địa điểm giao và nhận khác với hai điểm trên vui lòng cộng thêm bảng giá xe trung chuyển 2 đầu Áp dụng cho các xe thuộc khách hàng lẻ của công ty Đơn giá trên chưa bao gồm phí VAT . Với các đơn hàng cần trung chuyển 2 đầu, giá được ưu đãi giảm trừ 40% cước trung chuyển nhận tại đầu đấy Với các dòng xe 5-7 c đặc biệt :Carnival, Sedonna, Ford Raptor, các dòng xe sang : LandRover, Porsche, Maybach, Mercedes giá cộng thêm 500k/ xe theo giá vc xe 7c |
STT | CUNG ĐƯỜNG TỪ BÃI HÀ NỘI ĐI | KM dự kiến (KM) | GIÁ CƯỚC ( Xe 4,7 Chỗ ) | GIÁ CƯỚC ( Xe Hiace,Transit) |
---|---|---|---|---|
1 | Nội Thành | 20km | 500,000 | 600,000 |
2 | Bắc Ninh | 50km | 1,200,000 | 1,300,000 |
3 | Quế Võ, Thuận Thành | 70km | 1,500,000 | 1,600,000 |
4 | Bắc Giang | 75km | 1,600,000 | 1,700,000 |
5 | Lục Nam, Đồi Ngô,Yên Thế | 100km | 2,000,000 | 2,200,000 |
6 | Lạng Sơn | 160km | 3,000,000 | 3,200,000 |
7 | Lập Thach, Yên Lac, Thổ Tang | 70km | 1,500,000 | 1,600,000 |
8 | Vĩnh Yên | 50km | 1,200,000 | 1,300,000 |
9 | Sóc Sơn | 45km | 1,000,000 | 1,100,000 |
10 | Sông Công | 60km | 1,200,000 | 1,300,000 |
11 | Chợ Mới | 100km | 2,000,000 | 2,200,000 |
12 | Thái Nguyên | 80km | 1,500,000 | 1,600,000 |
13 | Bắc Cạn | 160km | 3,000,000 | 3,500,000 |
14 | Cao Bằng | 275km | 5,000,000 | 5,500,000 |
15 | Việt TRì | 90km | 2,000,000 | 2,200,000 |
16 | Tuyên Quang | 145km | 2,800,000 | 3,000,000 |
17 | Hà Giang | 290km | 5,000,000 | 5,500,000 |
18 | Lào Cai | 300km | 5,500,000 | 6,000,000 |
19 | Yên Bái | 160km | 3,000,000 | 3,300,000 |
20 | Lạc Thủy, Tân Lạc | 90km | 2,000,000 | 2,200,000 |
21 | Hòa Bình | 70km | 1,500,000 | 1,600,000 |
22 | Sơn La | 300km | 5,000,000 | 5,500,000 |
23 | Điện Biên | 480km | 8,000,000 | 8,500,000 |
24 | Hải Phòng | 100km | 1,800,000 | 1,900,000 |
25 | Thủy Nguyên, Cát Hải | 120km | 2,000,000 | 2,200,000 |
26 | Hải Dương | 60km | 1,400,000 | 1,500,000 |
27 | Chí Linh, Kinh Môn | 80km | 1,600,000 | 1,700,000 |
28 | Hạ long, Bãi Cháy,Tuần Châu | 160km | 2,800,000 | 3,000,000 |
29 | Quảng Yên , Uông Bí | 130km | 2,200,000 | 2,400,000 |
30 | Vân Đồn | 220km | 4,000,000 | 4,200,000 |
31 | Móng Cái | 310km | 5,500,000 | 6,000,000 |
32 | Thái Bình | 100km | 2,000,000 | 2,200,000 |
33 | Diên Điền, Tiền Hải | 140km | 2,500,000 | 2,700,000 |
34 | Nam Đinh | 70km | 1,500,000 | 1,600,000 |
35 | Hải Hậu, Giao Thủy, Quất Lam | 150km | 2,500,000 | 2,700,000 |
36 | Ninh Bình | 90km | 1,800,000 | 1,900,000 |
37 | Nho Quan, Tam Điệp | 120km | 2,200,000 | 2,400,000 |
38 | Phủ Lý | 60km | 1,200,000 | 1,300,000 |
39 | Thanh Hóa | 160km | 2,800,000 | 3,000,000 |
40 | Nghệ An | 290km | 4,500,000 | 4,800,000 |
41 | Hà Tĩnh | 350km | 5,500,000 | 6,000,000 |
42 | Quảng Bình | 500km | 7,000,000 | 7,500,000 |
43 | Quảng TRị | 650km | 8,000,000 | 8,500,000 |
44 | Huế | 750km | 9,000,000 | 9,500,000 |
45 | Đà Nẵng | 800km | 10,000,000 | 10,500,000 |
STT | CUNG ĐƯỜNG TỪ BÃI HCM ĐI | KM dự kiến (KM) | GIÁ CƯỚC ( Xe 4 => 7 Chỗ ) | GIÁ CƯỚC ( Xe Hiace, Transit ) |
---|---|---|---|---|
1 | Nội thành TPHCM. | 500.000 | 600.000 | |
2 | Ngoại thành TPHCM. | 600.000 | 700.000 | |
3 | Củ Chi, Bến Dược | 40 | 800.000 | 1.000.000 |
4 | TP Biên Hòa | 30 | 800.000 | 1.000.000 |
5 | Đồng Nai ( Ngã ba Trị an ) | 50 | 1.000.000 | 1.200.000 |
6 | Đồng Nai ( Vĩnh Cửu ) | 80 | 1.500.000 | 1.700.000 |
7 | Đồng Nai ( Trảng Bom, Đầu Giây ) | 70 | 1.500.000 | 1.700.000 |
8 | Đồng Nai ( La Ngà, Định Qoán ) | 130 | 1.700.000 | 2.000.000 |
9 | Đồng Nai ( Tân Phú ) | 160 | 2.000.000 | 2.200.000 |
10 | Đồng Nai ( Nam Cát Tiên, Long Khánh ) | 110 | 1.700.000 | 2.000.000 |
11 | Đồng Nai ( Xuân Lộc) | 120 | 1.700.000 | 2.000.000 |
12 | Đồng Nai ( Long Thành ) | 60 | 1.200.000 | 1.500.000 |
13 | Đồng Nai ( Xuyên Mộc) | 130 | 1.800.000 | 2.000.000 |
14 | Lâm Đồng ( Bảo Lộc ) | 200 | 3.300.000 | 3.500.000 |
15 | Lâm Đồng ( Đức Trọng ) | 270 | 4.000.000 | 4.500.000 |
16 | Đà Lạt ( TP ) | 302 | 4.400.000 | 5.000.000 |
17 | Long An (Cần Đước) | 40 | 1.200.000 | 1.200.000 |
18 | Long An (Cần Giuộc) | 50 | 1.200.000 | 1.400.000 |
19 | Long An (TX Tân An ) | 50 | 1.000.000 | 1.200.000 |
20 | Long An (Mộc Hóa ) | 140 | 2.000.000 | 2.200.000 |
21 | Tiền Giang (Cái Lậy, Cái Bè, Gò Công ) | 120 | 2.000.000 | 2.200.000 |
22 | Tiền Giang (Mỹ Tho ) | 80 | 1.500.000 | 1.700.000 |
23 | An Giang (Chợ Mới, Long Xuyên, Trí Ton, Vàm Cống) | 220 | 2.700.000 | 3.000.000 |
24 | An Giang (Châu Đốc, Tân Châu, Tĩnh Biên) | 280 | 3.300.000 | 3.500.000 |
25 | Vĩnh Long (Bình Minh, Vũng Liêm ) | 160 | 2.200.000 | 2.500.000 |
26 | Vĩnh Long (TX) | 140 | 1.800.000 | 2.000.000 |
27 | Cần Thơ (TP) | 180 | 2.200.000 | 2.500.000 |
28 | Cần Thơ ( Ô Môn, Thốt Not ) | 210 | 2.700.000 | 3.000.000 |
29 | Hậu Giang ( Phùng Hiệp ) | 200 | 3.000.000 | 3.300.000 |
30 | Hậu Giang ( Vĩ Thanh ) | 230 | 3.300.000 | 3.500.000 |
31 | Trà Vinh ( TX ) | 200 | 2.500.000 | 2.700.000 |
32 | Trà Vinh ( Cầu Ngang ) | 230 | 3.000.000 | 3.200.000 |
33 | Sóc Trăng ( TX ) | 230 | 3.300.000 | 3.500.000 |
34 | Sóc Trăng ( Vĩnh Châu ) | 260 | 3.800.000 | 4.000.000 |
35 | Bến Tre ( TX ) | 90 | 1.700.000 | 2.000.000 |
36 | Bến Tre ( Ba Tri, Mỏ Cày, Bình Đại ) | 180 | 2.500.000 | 2.800.000 |
37 | Cà Mau (TP) | 380 | 4.400.000 | 4.800.000 |
38 | Kiên Giang ( Hà Tiên, Kiến Lương ) | 330 | 4.500.000 | 4.300.000 |
39 | Kiên Giang (Rạch Giá ) | 250 | 3.500.000 | 3.500.000 |
40 | Bạc Liêu (TX) | 280 | 3.800.000 | 4.000.000 |
41 | Bạc Liêu (Gia Rai) | 350 | 4.500.000 | 5.000.000 |
42 | Đồng Tháp (TX Cao Lãnh , Sa Đéc) | 160 | 2.200.000 | 2.500.000 |
43 | Đồng Tháp (Tân Châu, Tân Hồng, Hồng Ngự ) | 220 | 3.000.000 | 3.300.000 |
44 | Bà Rịa (TX) | 100 | 1.500.000 | 1.700.000 |
45 | Bà Rịa ( Châu Đức ) | 120 | 1.800.000 | 2.000.000 |
46 | Bà Rịa ( Hồ Bình Châu, Hồ Cốc ) | 150 | 2.000.000 | 2.200.000 |
47 | Vũng Tàu ( TP, Tân Thành ) | 130 | 1.800.000 | 2.200.000 |
48 | Bình Dương (Lai Thiêu) | 30 | 800.000 | 1.000.000 |
49 | Bình Dương (TX) | 50 | 1.000.000 | 1.000.000 |
50 | Bình Duong ( Dầu Tiếng ) | 130 | 1.500.000 | 1.700.000 |
51 | Bình Dương (Bến Cát, Tân Uyên) | 70 | 1.400.000 | 1.700.000 |
52 | Bình Phước (Chơn Thành ) | 105 | 1.600.000 | 1.800.000 |
53 | Bình Phước ( TP Đồng Xoài ) | 120 | 1.700.000 | 2.000.000 |
54 | Bình Phước ( Bình Long ) | 140 | 2.000.000 | 2.200.000 |
55 | Bình Phước ( Bù Đăng, Bù Đốp ) | 160 | 2.800.000 | 3.000.000 |
56 | Bình Phước ( Phước Long, Lộc Ninh ) | 180 | 2.500.000 | 2.700.000 |
57 | Đăk Nông ( Gia Nghĩa ) | 200 | 3.300.000 | 3.500.000 |
58 | Đăk Nông ( TT Đăk Mil ) | 280 | 4.000.000 | 4.400.000 |
59 | Đăk Lăk (TP BMT) | 350 | 4.500.000 | 5.000.000 |
60 | Gia Lai (TP) | 550 | 9.000.000 | 10.000.000 |
61 | Con Tum (TP) | 700 | 10.000.000 | 11.000.000 |
62 | Tây Ninh (Trảng Bàng ) | 50 | 1.500.000 | 1.500.000 |
63 | Tây Ninh (TX, Gò Dầu ) | 100 | 1.700.000 | 2.000.000 |
64 | Tây Ninh (Tân Châu, Tân Biên) | 140 | 2.000.000 | 2.200.000 |
65 | Phan Thiết (TP) | 200 | 2.500.000 | 2.700.000 |
66 | Phan Thiết ( Mũi Né ) | 230 | 3.000.000 | 3.000.000 |
67 | Phan Rang ( Tháp Chàm ) | 350 | 4.500.000 | 5.000.000 |
68 | Nha Trang (TP) | 480 | 6.000.000 | 6.500.000 |
69 | Tuy Hòa (TP) | 600 | 7.500.000 | 8.000.000 |
70 | Bình Định (TP) | 700 | 9.000.000 | 9.500.000 |
NOTE | Bảng giá trên được: Áp dụng cho các xe có giá trị dưới 1tỷ, các dòng xe khác có giá trị lớn tính thêm giá trị bảo hiểm phát sinh Đơn giá trên chưa bao gồm VAT. Với các chiều có xe ghép được quyền giảm trừ 50% cước chiều về |
LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI
Quy trình dịch vụ vận chuyển ô tô của Trường Nam Logistics
Kể từ bắt đầu hoạt động trong lĩnh vực vận tải ô tô. Trường Nam Logistics đã được hàng nghìn khách hàng tin tưởng sử dụng dịch vụ.
Không chỉ vận chuyển hàng hóa liên tỉnh nhanh, an toàn và tiết kiệm. Trường Nam còn mang đến dịch vụ vận chuyển xe ô tô Bắc Nam chuyên nghiệp cùng bộ quy trình rõ ràng:
– Bước 1: Liên hệ đến đơn vị vận chuyển Trường Nam Logistics. Nhân viên sẽ tiếp nhận các thông tin người gửi.
*Bao gồm: Xe ô tô loại gì? Thời điểm giao nhận? Số lượng bao nhiêu chiếc? Địa điểm giao nhận,…
– Bước 2: Tư vấn dịch vụ và báo giá vận chuyển cho khách hàng sau thỏa thuận.
– Bước 3: Soạn hợp đồng thỏa thuận bao gồm: thời gian, giá cước vận chuyển,… trước khi tiến hành vận chuyển xe ô tô Bắc Nam. Tiến hành ký hợp đồng theo như thoả thuận.
– Bước 4: Làm biên bản để bàn giao xe và kèm theo 01 bản photo đăng ký xe.
– Bước 5: Đơn vị tiến hành vận chuyển theo yêu cầu từ kho tới nơi vận chuyển. Giao xe đến địa điểm nhận theo hợp đồng.
– Bước 6: Nghiệm thu và kiểm tra lại hàng có bị lỗi, hỏng hay xước gì không. Bàn giao nguyên vẹn xe cho khách và hoàn tất hợp đồng.
Trường Nam Logistics nhận vận chuyển các loại xe hơi nào?
Bên cạnh là đơn vị có tiếng chuyên cung cấp dịch vụ vận chuyển hàng hóa Bắc Nam. Trường Nam Logistics còn cung cấp dịch vụ vận chuyển xe ô tô Bắc Nam và phủ toàn 63 tỉnh thành.
Chúng tôi chuyên vận chuyển ô tô Bắc Nam đối với tất cả mọi dòng xe hơi và các chủng loại khác nhau như:
- Xe hơi 4 chỗ
- Xe ô tô 5 chỗ
- Xe ô tô 7 chỗ
- Xe ô tô du lịch
- Xe tải các loại
- Xe công trình
Các hình thức vận chuyển xe ô tô Bắc Nam
Ngành giao thông vận tải tại Việt Nam đã có sự đột phá nhất định về sự tiện ích và đa dạng trong hình thức vận chuyển.
Ngoài vận chuyển hàng hóa bằng container. Vận chuyển xe hơi Bắc Nam cũng được áp dụng khá phổ biến thông qua các hình thức vận chuyển như:
– Vận chuyển bằng xe lồng chuyên dụng chở xe hơi
– Vận chuyển bằng xe lồng chuyên chở ô tô du lịch
– Vận chuyển bằng xe lồng chuyên chở ô tô tải
– Vận chuyển bằng xe tải Hino FL
– Vận chuyển bằng xe container
Các câu hỏi thường gặp khi dùng dịch vụ vận chuyển xe ô tô Bắc Nam
Khi quyết định sử dụng dịch vụ vận tải xe ô tô đi Bắc Nam. Hẳn khách hàng sẽ đặt ra những câu hỏi khác nhau. Vậy nên, hãy nắm ngay kinh nghiệm với những giải đáp sau đây:
1. Giá cước vận chuyển xe ô tô được tính như thế nào?
Tùy vào dòng xe tương ứng với giá trị của xe ô tô cũng như tuyến đường. Trường Nam Logistics sẽ tính mức cước phí vận chuyển dựa theo đó.
*Ví dụ: Vận chuyển ô tô con loại xe du lịch sẽ có giá dao động từ 5-10 triệu. Tùy thuộc vào đời xe, dòng xe và giá trị của xe.
Bởi vì khi Trường Nam Logistics vận chuyển, các xe đều mua bảo hiểm 100 % giá trị của xe đó để đảm bảo các quyền lợi cho khách hàng nếu có xảy ra sự cố trong quá trình vận chuyển hoặc trên cung đường từ Hà Nội và TPHCM.
– Xe cứu hộ là 18.000 đồng/ 1 km.
– Các loại xe tải, xe công trình sẽ dựa vào kích cỡ từng xe để báo giá cụ thể.
2. Các phương thức để giao nhận xe như thế nào?
Trường Nam Logistics cung ứng đến khách hàng với 3 phương thức vận chuyển. Tùy vào yêu cầu của mỗi khách hàng sẽ có những lựa chọn tương ứng như sau:
– Một là: Khách hàng đến trực tiếp kho Trường Nam để làm giao dịch gửi.
– Hai là: Trường Nam sẽ điều nhân viên giao nhận tới tận nơi để tự hành xe về kho.
– Ba là: Khách hàng sử dụng dịch vụ xe cứu hộ để chở xe về kho của Trường Nam. Nếu đồng ý phương án này, chúng tôi sẽ cho xe cứu hộ tới giao nhận. Và sẽ tính thêm 800.000 đồng đối với xe cứu hộ 2 đầu giao nhận trong nội hoặc ngoại thành hoặc các tỉnh lẻ (theo phí thỏa thuận).
>>> Xem thêm: Dịch vụ gom hàng
3. Có phải ký hợp đồng không và ký như thế nào?
Tất cả các giao dịch tại Trường Nam Logistics khi vận chuyển xe ô tô đều phải làm hợp đồng. Khi Trường Nam Logistics và khách hàng thống nhất các điều khoản. Cả hai bên sẽ ký hợp đồng dựa theo mẫu và tuân theo quy định của Bộ Tài Chính.
4. Gửi ô tô bằng đường bộ mất khoảng bao lâu?
Thời gian vận chuyển xe ô tô Bắc Nam hai chiều Hà Nội và TP Hồ Chí Minh thường từ 40 – 60 giờ. Khách hàng cũng có thể chọn lựa theo các gói khác nhau.
5. Thủ tục giao và nhận xe ra sao?
Thủ tục giao nhận xe thông thường sẽ phụ thuộc vào lựa chọn khách hàng.
6. Xe được vận chuyển có được bọc không?
Khách hàng hoàn toàn an tâm khi sử dụng dịch vụ từ đơn vị vận chuyển của Trường Nam Logistics. Tất cả xe vận chuyển đều được chúng tôi sử dụng xe lồng chuyên dụng có dây đai ghim xuống sàn xe nhằm đảm bảo an toàn cho ô tô.
7. Có dịch vụ hỗ trợ nào không? Chi phí ra sao?
Tại Trường Nam Logistics, chúng tôi có hỗ trợ cho khách hàng của mình lưu hàng tại kho một ngày mà không tính phí.
8. Có các chi phí phát sinh nào thêm không?
Trường Nam cam kết không có bất cứ những khoản phát sinh phí sau khi đã chốt hoàn tất và báo giá hợp đồng.
9. Hình thức thanh toán thế nào?
Hình thức thanh toán khá linh hoạt, có thể thanh toán tiền mặt hoặc có thể chuyển khoản theo yêu cầu của khách hàng.
10. Chính sách bảo hiểm công ty?
Trường Nam Logistics đã và đang hợp tác với đơn vị bảo hiểm Bưu Điện PTI ngay từ những ngày đầu thành lập.
Do vậy, quý khách hàng tuyệt đối yên tâm khi tin tưởng và giao chúng tôi vận chuyển. Các xe vận chuyển đều được mua bảo hiểm 100% của giá trị xe khi tham gia giao thông.
>>> Tìm hiểu thêm: Vận tải hàng hóa hàng không
Vận chuyển xe ô tô Bắc Nam tại Trường Nam Logistics cho thấy. Đây là một dịch vụ vận tải xe ô tô chuyên nghiệp, uy tín và giá tốt nhất trên thị trường hiện nay.
Và nếu như có nhu cầu tìm cho mình đơn vị vận chuyển chất lượng với chính sách giá hấp dẫn. Trường Nam Logistics chắc chắc chắn sẽ là sự lựa chọn thông minh.
Bài viết liên quan
8 dụng cụ cần có của xe cứu hộ giao thông
Cứu hộ giao thông là một dịch vụ rất phổ biến hiện nay với mục
Cứu hộ giao thông An Giang uy tín chất lượng
Cứu hộ giao thông An Giang đang trở thành dịch vụ được các tài xế
Cứu hộ giao thông Bắc Ninh nhanh chóng, thuận tiện
Dịch vụ cứu hộ giao thông Bắc Ninh luôn là một trong những dịch vụ